Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
22/08/2019
Cơ quan Công bố/Công khai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Mã thủ tục |
BNN-LCA-288483 |
Cấp thực hiện |
Cấp Tỉnh |
Loại TTHC |
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Lĩnh vực |
Thủy sản |
Trình tự thực hiện |
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
d) Trong thời hạn 06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan thẩm quyền thực hiện cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trong trường hợp không cấp, cấp lại cơ quan có thẩm quyền trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có) |
Thành phần hồ sơ |
STT |
Loại giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
1 |
a) Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản bao gồm: - Đơn đề nghị theo Mẫu số 02.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; - Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải đăng kiểm; - Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá. |
|
|
2 |
b) Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác thủy sản: - Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; - Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép. |
|
|
|
Số bộ hồ sơ |
01 bộ |
Phí |
Không có thông tin |
Lệ phí |
Mô tả |
Mức lệ phí |
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần theo quy định tại Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần |
|
Mức giá |
Không có thông tin |
Thời hạn giải quyết |
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
Đối tượng thực hiện |
- Tổ chức, cá nhấn |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
- Địa chỉ: Trụ sở khối 8, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. |
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
Kết quả thực hiện |
Giấy phép khai thác thuỷ sản. Thời hạn của Giấy phép khai thác thủy sản: Bằng thời hạn còn lại của hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản đã được công bố. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có thông tin |
Đánh giá tác động TTHC |
Không có thông tin |