Truyền thông chính sách Quyết định Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào CaiTruyền thông chính sách Quyết định Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp, trong đó có quy định giao cho Sở Nông nghiệp và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường): “Tham mưu cho Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh”.
Căn cứ nhiệm vụ được giao, Sở Nông nghiệp và Môi trường đã xây dựng dự thảo Quyết định Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai, với một số nội dung chính như sau:.
1. Sự cần thiết ban hành văn bản:
Trên địa bàn tỉnh Lào Cai đã và đang thực hiện các công trình lâm sinh như trồng rừng, chăm sóc rừng.... Đối với việc ban hành danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, sinh trưởng chậm làm cơ sở đánh giá, xác định tiêu chí thành rừng... đối với từng loại rừng để đưa vào chăm sóc, bảo vệ rừng và công nhận việc hoàn thành nghĩa vụ của bên thực hiện trồng rừng. Dối với danh mục cây trồng mục đích, phí mục đích là cơ sở để chủ rừng, đơn vị thực hiệ các công trình trồng rừng xác định được mục đích chính của các hoạt động công trình lâm sinh, từ đó có hướng tác động phù hợp nhất tác động tới lâm phần, công trình lâm sinh thực hiện.
Quyết định được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn kỹ thuật về loài cây sinh trưởng nhanh, sinh trưởng chậm; loài cây mục đích, phi mục đích theo quy định tại Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về các biện pháp lâm sinh (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022), để so sánh, đánh giá với các công trình lâm sinh đã thực hiện trên địa bàn tỉnh Lào Cai làm cơ sở xác định.
Từ các nội dung nêu trên, việc xây dựng trình UBND tỉnh ban hành Quyết định Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai là cần thiết phù hợp các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương.
2. Nội dung chính của Quyết định: Quyết định ban hành 02 bản danh mục loài cây, cụ thể;
- Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh: 11 loài; Danh mục loài cây sinh trưởng chậm: 27 loài.
- Danh mục cây mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất: 113 loài; Danh mục cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất: 16 loài.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /2025/QĐ-UBND
![Text Box: DỰ THẢO 3]()
|
Lào Cai, ngày … tháng … năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 tháng 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;
Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 ngày 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về các biện pháp lâm sinh;
Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số: /TTr-SNNMT ngày tháng năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này Quy định danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; loài cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối với các loài cây không quy định trong Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; loài cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất theo quy định tại khoản 1 điều này thì được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình và cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến các biện pháp lâm sinh, bao gồm:
1. Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung;
2. Nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng;
3. Cải tạo rừng tự nhiên;
4. Trồng rừng mới, trồng lại rừng; chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
Điều 3. Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; loài cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất
1. Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm trên địa bàn tỉnh Lào Cai được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục loài cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi, bổ sung về danh mục loài cây thì tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các xã, phường, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Danh mục loài cây sinh trưởng nhanh, cây sinh trưởng chậm; loài cây mục đích, cây phi mục đích đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất để triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày … tháng … năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Trường hợp văn bản quy phạm được viện dẫn tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi văn bản khác thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như khoản 2 Điều 5 QĐ;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- CVP, PCVP2;
- Báo Lào Cai;
- Công báo tỉnh Lào Cai;
- Cổng Thông tin Điện từ tỉnh;
- Lưu: VT, NC1, TH3,4, NLN1,2,3.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH, CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
I
|
LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
Acacia mangium x Acacia auriculiformis
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
II
|
CÂY SINH TRƯỞNG CHẬM
|
1
|
|
|
2
|
|
Prunus persica (L.) Batsch
|
3
|
|
|
4
|
|
|
5
|
|
|
6
|
|
|
7
|
|
|
8
|
|
|
9
|
|
|
10
|
|
|
11
|
|
|
12
|
|
|
13
|
|
|
14
|
|
Dracontomelum duperreanum
|
15
|
|
Lithocarpus fissus Champ ex Benth
|
16
|
|
|
17
|
|
Dalbergia tonkinensis Prain
|
18
|
|
|
19
|
|
|
20
|
Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)
|
|
21
|
|
|
22
|
|
|
23
|
|
Canarium tramdenum Dai & Ykovl
|
24
|
|
|
25
|
|
|
26
|
|
|
27
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC LOÀI CÂY MỤC ĐÍCH, CÂY PHI MỤC ĐÍCH ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT
|
Loài cây
|
Mục đích
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
I
|
CÂY MỤC ĐÍCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chaetocarpus castanocarpus
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dẻ ăn quả (Dẻ gai yên thế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Prunus persica (L.) Batsch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dracontomelum duperreanum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lithocarpus pseudosundaicus
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Garcinia merguensis Wight
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÂY PHI MỤC ĐÍCH
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|