A
|
CẤP TỈNH (223 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (41 TTHC)
|
|
1
|
1.012752.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
2
|
1.012755.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
3
|
1.012757.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
4
|
1.012758.000.00.00.H38
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
5
|
1.012759.000.00.00.H38
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
|
6
|
1.012760.000.00.00.H38
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
7
|
1.012761.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
8
|
1.012762.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
9
|
1.012763.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
10
|
1.012764.000.00.00.H38
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
|
11
|
1.012753.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
12
|
1.012754.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
13
|
1.012756.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
14
|
1.012765.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
15
|
1.012820.000.00.00.H38
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
16
|
1.012766.000.00.00.H38
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
17
|
1.012768.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
|
18
|
1.012769.000.00.00.H38
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
|
19
|
1.012770.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
|
20
|
1.012772.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử ụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
21
|
1.012793.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
22
|
1.012794.000.00.00.H38
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
|
23
|
1.012795.000.00.00.H38
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
|
24
|
1.012815.000.00.00.H38
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
25
|
1.012813.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
|
26
|
1.012781.000.00.00.H38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
27
|
1.012782.000.00.00.H38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
28
|
1.012783.000.00.00.H38
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
29
|
1.012784.000.00.00.H38
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
30
|
1.012786.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
31
|
1.012788.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản
|
|
32
|
1.012790.000.00.00.H38
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
33
|
1.012791.000.00.00.H38
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
34
|
1.012785.000.00.00.H38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
35
|
1.012787.000.00.00.H38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
|
36
|
1.012789.000.00.00.H38
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
|
37
|
1.012792.000.00.00.H38
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
38
|
1.012802.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
39
|
1.012803.000.00.00.H38
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
|
|
40
|
1.012821.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
|
41
|
1.012805.000.00.00.H38
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường (08 TTHC)
|
|
1
|
1.010733.000.00.00.H38
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
2
|
1.010735.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
3
|
1.008675.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
4
|
1.008682.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
5
|
1.010727.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy phép môi trường
|
|
6
|
1.010728.000.00.00.H38
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
|
7
|
1.010729.000.00.00.H38
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
|
8
|
1.010730.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
III
|
Lĩnh vực khoáng sản (23 TTHC)
|
|
1
|
1.004434.000.00.00.H38
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
2
|
1.004433.000.00.00.H38
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
3
|
1.000778.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
4
|
1.004481.000.00.00.H38
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
5
|
1.005408.000.00.00.H38
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
6
|
2.001814.000.00.00.H38
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
7
|
2.001787.000.00.00.H38
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
8
|
2.001783.000.00.00.H38
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
9
|
1.004135.000.00.00.H38
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
10
|
1.004345.000.00.00.H38
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
11
|
2.001781.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
12
|
1.004343.000.00.00.H38
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
13
|
2.001777.000.00.00.H38
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
14
|
1.004446.000.00.00.H38
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
15
|
1.004083.000.00.00.H38
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
16
|
1.004132.000.00.00.H38
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
17
|
1.013321.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
|
18
|
1.013322.000.00.00.H38
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
|
19
|
1.013323.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
|
20
|
1.013324.000.00.00.H38
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
|
21
|
1.013326.000.00.00.H38
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
22
|
1.013325.000.00.00.H38
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
|
23
|
1.004367.000.00.00.H38
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
IV
|
Lĩnh vực tài nguyên nước – KTTV (26 TTHC)
|
|
1
|
1.012500.000.00.00.H38
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
2
|
1.012501.000.00.00.H38
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
3
|
1.012502.000.00.00.H38
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
|
4
|
1.012503.000.00.00.H38
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
|
5
|
1.012504.000.00.00.H38
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
|
6
|
1.012505.000.00.00.H38
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
|
7
|
1.004232.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
8
|
1.004228.000.00.00.H38
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
9
|
1.004223.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
10
|
1.004211.000.00.00.H38
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
11
|
1.004179.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024
|
|
12
|
1.004167.000.00.00.H38
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
|
13
|
1.000824.000.00.00.H38
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
14
|
1.004122.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
15
|
2.001738.000.00.00.H38
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
16
|
1.004253.000.00.00.H38
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
17
|
1.001740.000.00.00.H38
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
18
|
2.001850.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
|
19
|
1.004283.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
20
|
1.009669.000.00.00.H38
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
21
|
2.001770.000.00.00.H38
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
22
|
1.011516.000.00.00.H38
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
23
|
1.011518.000.00.00.H38
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
24
|
1.000987.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV
|
|
25
|
1.000970.000.00.00.H38
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV
|
|
26
|
1.000943.000.00.00.H38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV
|
|
V
|
Lĩnh vực đo đạc, bản đồ (02 TTHC)
|
|
1
|
1.011671.000.00.00.H38
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
2
|
1.000049.000.00.00.H38
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
VI
|
Lĩnh vực tổng hợp (01 TTHC)
|
|
1
|
1.004237.000.00.00.H38
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
VII
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (07 TTHC)
|
|
1
|
1.004493.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
2
|
1.004363.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
3
|
1.004346.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
4
|
1.003984.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
5
|
1.007931.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
6
|
1.007932.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
7
|
1.007933.000.00.00.H38
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
|
VIII
|
Lĩnh vực chăn nuôi (10 TTHC)
|
|
1
|
1.008126.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
2
|
1.008127.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
3
|
1.008128.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
4
|
1.008129.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
5
|
1.012832.000.00.00.H38
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
|
6
|
1.012833.000.00.00.H38
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
|
7
|
1.012834.000.00.00.H38
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
|
8
|
1.012835.000.00.00.H38
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
|
|
9
|
1.011347
|
Hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo
|
|
10
|
1.011346
|
Hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú ý (12 TTHC)
|
|
1
|
2.001064.000.00.00.H38
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
2
|
1.005319.000.00.00.H38
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
3
|
1.001686.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
4
|
1.004839.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
5
|
1.004022.000.00.00.H38
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
6
|
1.011475.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
|
7
|
1.011477.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
|
8
|
1.011478.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
9
|
1.011479.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
|
10
|
1.002338.000.00.00.H38
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
11
|
2.000873.000.00.00.H38
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
12
|
1.01135
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ
|
|
X
|
Lĩnh vực thủy sản (10 TTHC)
|
|
1
|
1.004918.000.00.00.H38
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
|
2
|
1.004680.000.00.00.H38
|
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
|
3
|
1.004656.000.00.00.H38
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
|
4
|
1.004359.000.00.00.H38
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
5
|
1.004692.000.00.00.H38
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
6
|
1.004915.000.00.00.H38
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
7
|
1.004913.000.00.00.H38
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
8
|
1.004923.000.00.00.H38
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
9
|
1.004921.000.00.00.H38
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
10
|
1.011348
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ
|
|
XI
|
Lĩnh vực kiểm lâm (09 TTHC)
|
|
1
|
1.012413.000.00.00.H38
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
|
2
|
3.000159.000.00.00.H38
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
|
3
|
3.000152.000.00.00.H38
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
4
|
3.000160.000.00.00.H38
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
|
5
|
1.012688.000.00.00.H38
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
|
6
|
1.012692.000.00.00.H38
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
7
|
1.012689.000.00.00.H38
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
|
8
|
1.012691.000.00.00.H38
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
|
9
|
1.012690.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
XII
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (15 TTHC)
|
|
1
|
1.000084.000.00.00.H38
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
2
|
1.000081.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
|
3
|
1.000071.000.00.00.H38
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
4
|
1.000058.000.00.00.H38
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
|
5
|
1.000055.000.00.00.H38
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
6
|
3.000198.000.00.00.H38
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
7
|
1.000047.000.00.00.H38
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
8
|
1.011470.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
|
9
|
1.004815.000.00.00.H38
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
|
10
|
1.007918.000.00.00.H38
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
|
11
|
1.007916.000.00.00.H38
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
|
12
|
1.007917.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
13
|
1.000084.000.00.00.H38
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
14
|
1.012687.000.00.00.H38
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
15
|
1.012921.000.00.00.H38
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
|
XIII
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 TTHC)
|
|
1
|
1.008408.000.00.00.H38
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
2
|
1.008409.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
1.008410.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
XIV
|
Lĩnh vực thủy lợi (20 TTHC)
|
|
1
|
1.003921.000.00.00.H38
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
2
|
1.003893.000.00.00.H38
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
3
|
1.003867.000.00.00.H38
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
4
|
2.001804.000.00.00.H38
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
5
|
1.004427.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
6
|
2.001793.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
7
|
1.004385.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
8
|
2.001791.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
9
|
2.001426.000.00.00.H38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
10
|
2.001401.000.00.00.H38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thuỷ nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thuỷ nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
11
|
1.003870.000.00.00.H38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
12
|
2.001796.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
13
|
2.001795.000.00.00.H38
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
14
|
1.003880.000.00.00.H38
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
15
|
1.003232.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
16
|
1.003221.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
17
|
1.003211.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
18
|
1.003203.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
19
|
1.003188.000.00.00.H38
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
20
|
1.011349
|
Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
|
XV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (08 TTHC)
|
|
1
|
1.003695.000.00.00.H38
|
Công nhận làng nghề
|
|
2
|
1.003727.000.00.00.H38
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
3
|
1.003712.000.00.00.H38
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
4
|
1.003397.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
|
5
|
1.003524.000.00.00.H38
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
6
|
1.003486.000.00.00.H38
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
7
|
1.011351
|
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp
|
|
8
|
1.012253
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp)
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC)
|
|
1
|
2.001827.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
2
|
1.011344
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản
|
|
3
|
1.011345
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Trồng trọt (19 TTHC)
|
|
1
|
1.008003.000.00.00.H38
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
2
|
1.012847.000.00.00.H38
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
|
3
|
1.012848.000.00.00.H38
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
|
4
|
1.012074.000.00.00.H38
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
5
|
1.012001.000.00.00.H38
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
6
|
1.012075.000.00.00.H38
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
7
|
1.012003.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
8
|
1.011999.000.00.00.H38
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
9
|
1.012000.000.00.00.H38
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
10
|
1.012002.000.00.00.H38
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)
|
|
11
|
1.012004.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
12
|
1.011336
|
Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai
|
|
13
|
1.011337
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao
|
|
14
|
1.011338
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất cây dược liệu (trừ dược liệu quý)
|
|
15
|
1.011339
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
16
|
1.011340
|
Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả
|
|
17
|
1.011341
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương
|
|
18
|
1.011342
|
Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa
|
|
19
|
1.011343
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực khoa học, Công nghệ và Môi trường (02 TTHC)
|
|
1
|
1.011647.000.00.00.H38
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
|
2
|
1.009478.000.00.00.H38
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
XIX
|
Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (04 TTHC)
|
|
1
|
1.003618.000.00.00.H38
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
2
|
1.003388.000.00.00.H38
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
3
|
1.003371.000.00.00.H38
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
4
|
1.011335
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (70 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (20 TTHC)
|
|
1
|
1.012771.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
2
|
1.012773.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
3
|
1.012774.000.00.00.H38
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
|
4
|
1.012775.000.00.00.H38
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
5
|
1.012776.000.00.00.H38
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
6
|
1.012777.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
7
|
1.012778.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
8
|
1.012779.000.00.00.H38
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
|
9
|
1.012780.000.00.00.H38
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
|
10
|
1.012814.000.00.00.H38
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
|
11
|
1.012817.000.00.00.H38
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
12
|
1.012819.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
13
|
1.012796.000.00.00.H38
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
|
|
14
|
1.012818.000.00.00.H38
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
15
|
1.012816.000.00.00.H38
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đòng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
|
16
|
1.012807.000.00.00.H38
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
17
|
1.012808.000.00.00.H38
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.
|
|
18
|
1.012809.000.00.00.H38
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
19
|
1.012810.000.00.00.H38
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
|
|
20
|
1.012811.000.00.00.H38
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường (04 TTHC)
|
|
1
|
1.010723.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy phép môi trường
|
|
2
|
1.010724.000.00.00.H38
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
|
3
|
1.010725.000.00.00.H38
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
|
4
|
1.010726.000.00.00.H38
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
III
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (02 TTHC)
|
|
1
|
1.001662.000.00.00.H38
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
2
|
1.001645.000.00.00.H38
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
IV
|
Lĩnh vực chăn nuôi (04 TTHC)
|
|
1
|
1.012836.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
|
2
|
1.012837.000.00.00.H38
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
|
3
|
1.011346
|
Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)
|
|
4
|
1.011347
|
Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo
|
|
V
|
Lĩnh vực thủy sản (03 TTHC)
|
|
1
|
1.003956.000.00.00.H38
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
2
|
1.004498.000.00.00.H38
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
|
3
|
1.011348
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ
|
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm lâm (03 TTHC)
|
|
1
|
1.012694.000.00.00.H38
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
|
2
|
1.012695.000.00.00.H38
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
|
3
|
3.000154.000.00.00.H38
|
Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu
|
|
VII
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (07 TTHC)
|
|
1
|
1.012531.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
|
2
|
1.007919.000.00.00.H38
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
3
|
3.000250.000.00.00.H38
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
|
4
|
1.011471.000.00.00.H38
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
5
|
1.000045.000.00.00.H38
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
6
|
1.012922.000.00.00.H38
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
|
7
|
1.000071.000.00.00.H38
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thủy lợi (06 TTHC)
|
|
1
|
2.001627.000.00.00.H38
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
|
|
2
|
1.003347.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
3
|
1.003459.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên)
|
|
4
|
1.003456.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên)
|
|
5
|
1.003471.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
|
6
|
1.011349
|
Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
|
IX
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT (04 TTHC)
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
|
2
|
1.012254
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
|
3
|
1.012253
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp)
|
|
4
|
1.011351
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp
|
|
X
|
Lĩnh vực trồng trọt (10 TTHC)
|
|
1
|
1.012849.000.00.00.H38
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
|
2
|
1.012850.000.00.00.H38
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
|
3
|
1.011337
|
Thủ tục hỗ trợ trồng chè nguyên liệu chất lượng cao
|
|
4
|
1.011338
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất dược liệu (trừ dược liệu quý)
|
|
5
|
1.011339
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
6
|
1.011340
|
Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả
|
|
7
|
1.011341
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương
|
|
8
|
1.011342
|
Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa
|
|
9
|
1.011343
|
Thủ tục hỗ trợ sản xuất phân bón hữu cơ
|
|
10
|
1.011336
|
Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai
|
|
XI
|
Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (02 TTHC)
|
|
1
|
1.003605.000.00.00.H38
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
2
|
1.011335
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay
|
|
XII
|
Lĩnh vực thú y (02 TTHC)
|
|
1
|
1.011352
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là các tổ chức, cá nhân)
|
|
2
|
1.011350
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC)
|
|
1
|
2.001827.000.00.00.H38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
|
2
|
1.011344
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản
|
|
3
|
1.011345
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ
|
|
C
|
CẤP XÃ (18 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực đất đai (01 TTHC)
|
|
1
|
1.012812.000.00.00.H38
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường (02 TTHC)
|
|
1
|
1.004082.000.00.00.H38
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|
2
|
1.010736.000.00.00.H38
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
III
|
Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)
|
|
1
|
1.012693.000.00.00.H38
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
|
IV
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai (04 TTHC)
|
|
1
|
2.002162.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
2
|
2.002163.000.00.00.H38
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
3
|
1.010091.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
4
|
1.010092.000.00.00.H38
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
V
|
Lĩnh vực thủy lợi (03 TTHC)
|
|
1
|
2.001621.000.00.00.H38
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
2
|
1.003446.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
3
|
1.003440.000.00.00.H38
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
VI
|
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)
|
|
1
|
1.008004.000.00.00.H38
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
|
|
VII
|
Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (01 TTHC)
|
|
1
|
1.003596.000.00.00.H38
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
|
VIII
|
Lĩnh vực giảm nghèo (04 TTHC)
|
|
1
|
1.011606.000.00.00.H38
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
2
|
1.011607.000.00.00.H38
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
3
|
1.011608.000.00.00.H38
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
4
|
1.011609.000.00.00.H38
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
IX
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC)
|
|
1
|
1.008838.000.00.00.H38
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
|