image banner
Lào Cai 28° - 30°
Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai

vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai;

Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường sau khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, cụ thể như sau:

1. Danh mục 311 TTHC lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai, trong đó:

- Cấp tỉnh: 223 TTHC;

- Cấp huyện: 70 TTHC;

- Cấp xã: 18 TTHC.

(Chi tiết Danh mục TTHC kèm theo)

2. Danh mục TTHC được cập nhật, công bố công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn), Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Lào Cai (htttp://dichvucong.laocai.gov.vn) và Cổng thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Môi trường (https://snnmt.laocai.gov.vn/).

Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Lào Cai trân trọng thông báo đến các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân được biết để thuận tiện tra cứu, thực hiện./.      

 

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

A

CẤP TỈNH (223 TTHC)

 

I

Lĩnh vực đất đai (41 TTHC)

 

1

1.012752.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

2

1.012755.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

3

1.012757.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất

 

4

1.012758.000.00.00.H38

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

 

5

1.012759.000.00.00.H38

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước

 

6

1.012760.000.00.00.H38

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

7

1.012761.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

8

1.012762.000.00.00.H38

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

9

1.012763.000.00.00.H38

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

10

1.012764.000.00.00.H38

Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

 

11

1.012753.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

 

12

1.012754.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

13

1.012756.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

14

1.012765.000.00.00.H38

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

15

1.012820.000.00.00.H38

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

16

1.012766.000.00.00.H38

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

17

1.012768.000.00.00.H38

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

 

18

1.012769.000.00.00.H38

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

 

19

1.012770.000.00.00.H38

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức

 

20

1.012772.000.00.00.H38

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử ụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

21

1.012793.000.00.00.H38

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

 

22

1.012794.000.00.00.H38

Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

 

23

1.012795.000.00.00.H38

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

 

24

1.012815.000.00.00.H38

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

25

1.012813.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

26

1.012781.000.00.00.H38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

27

1.012782.000.00.00.H38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

28

1.012783.000.00.00.H38

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

29

1.012784.000.00.00.H38

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

30

1.012786.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

31

1.012788.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản

 

32

1.012790.000.00.00.H38

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

33

1.012791.000.00.00.H38

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

34

1.012785.000.00.00.H38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

35

1.012787.000.00.00.H38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

 

36

1.012789.000.00.00.H38

Cung cấp dữ liệu đất đai

 

37

1.012792.000.00.00.H38

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

38

1.012802.000.00.00.H38

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

39

1.012803.000.00.00.H38

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức

 

40

1.012821.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

 

41

1.012805.000.00.00.H38

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

II

Lĩnh vực bảo vệ môi trường (08 TTHC)

 

1

1.010733.000.00.00.H38

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

2

1.010735.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

 

3

1.008675.000.00.00.H38

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu trữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

 

4

1.008682.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

5

1.010727.000.00.00.H38

Cấp Giấy phép môi trường

 

6

1.010728.000.00.00.H38

Cấp đổi Giấy phép môi trường

 

7

1.010729.000.00.00.H38

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

 

8

1.010730.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy phép môi trường

 

III

Lĩnh vực khoáng sản (23 TTHC)

 

1

1.004434.000.00.00.H38

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

2

1.004433.000.00.00.H38

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

3

1.000778.000.00.00.H38

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

 

4

1.004481.000.00.00.H38

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

 

5

1.005408.000.00.00.H38

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

6

2.001814.000.00.00.H38

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

7

2.001787.000.00.00.H38

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

8

2.001783.000.00.00.H38

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

 

9

1.004135.000.00.00.H38

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

10

1.004345.000.00.00.H38

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

11

2.001781.000.00.00.H38

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

12

1.004343.000.00.00.H38

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

13

2.001777.000.00.00.H38

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

14

1.004446.000.00.00.H38

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

 

15

1.004083.000.00.00.H38

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

16

1.004132.000.00.00.H38

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

17

1.013321.000.00.00.H38

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

18

1.013322.000.00.00.H38

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

19

1.013323.000.00.00.H38

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

20

1.013324.000.00.00.H38

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

21

1.013326.000.00.00.H38

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

 

22

1.013325.000.00.00.H38

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

 

23

1.004367.000.00.00.H38

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

IV

Lĩnh vực tài nguyên nước – KTTV (26 TTHC)

 

1

1.012500.000.00.00.H38

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

2

1.012501.000.00.00.H38

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

3

1.012502.000.00.00.H38

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

4

1.012503.000.00.00.H38

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

5

1.012504.000.00.00.H38

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

6

1.012505.000.00.00.H38

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

7

1.004232.000.00.00.H38

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

8

1.004228.000.00.00.H38

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

9

1.004223.000.00.00.H38

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

10

1.004211.000.00.00.H38

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

 

11

1.004179.000.00.00.H38

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024

 

12

1.004167.000.00.00.H38

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 

13

1.000824.000.00.00.H38

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

14

1.004122.000.00.00.H38

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

15

2.001738.000.00.00.H38

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

16


1.004253.000.00.00.H38

 

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

 

17

1.001740.000.00.00.H38

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

18

2.001850.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

 

19

1.004283.000.00.00.H38

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

20

1.009669.000.00.00.H38

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

21

2.001770.000.00.00.H38

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

22

1.011516.000.00.00.H38

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

23

1.011518.000.00.00.H38

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

24

1.000987.000.00.00.H38

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV

 

25

1.000970.000.00.00.H38

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV

 

26

1.000943.000.00.00.H38

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo KTTV

 

V

Lĩnh vực đo đạc, bản đồ (02 TTHC)

 

1

1.011671.000.00.00.H38

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

2

1.000049.000.00.00.H38

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

 

VI

Lĩnh vực tổng hợp (01 TTHC)

 

1

1.004237.000.00.00.H38

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

VII

Lĩnh vực bảo vệ thực vật (07 TTHC)

 

1

1.004493.000.00.00.H38

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

2

1.004363.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

3

1.004346.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

4

1.003984.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

5

1.007931.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

6

1.007932.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

7

1.007933.000.00.00.H38

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

VIII

Lĩnh vực chăn nuôi (10 TTHC)

 

1

1.008126.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

2

1.008127.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

3

1.008128.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

4

1.008129.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

5

1.012832.000.00.00.H38

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

 

6

1.012833.000.00.00.H38

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

 

7

1.012834.000.00.00.H38

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

8

1.012835.000.00.00.H38

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

 

9

1.011347

Hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo

 

10

1.011346

Hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)

 

IX

Lĩnh vực Thú ý (12 TTHC)

 

1

2.001064.000.00.00.H38

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

2

1.005319.000.00.00.H38

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

3

1.001686.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

4

1.004839.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

5

1.004022.000.00.00.H38

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

6

1.011475.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

 

7

1.011477.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

 

8

1.011478.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

 

9

1.011479.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

 

10

1.002338.000.00.00.H38

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

11

2.000873.000.00.00.H38

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

 

12

1.01135

Hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ

 

X

Lĩnh vực thủy sản (10 TTHC)

 

1

1.004918.000.00.00.H38

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

 

2

1.004680.000.00.00.H38

nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

3

1.004656.000.00.00.H38

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

4

1.004359.000.00.00.H38

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

5

1.004692.000.00.00.H38

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

6

1.004915.000.00.00.H38

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

7

1.004913.000.00.00.H38

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

8

1.004923.000.00.00.H38

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

9

1.004921.000.00.00.H38

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

10

1.011348

Hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ

 

XI

Lĩnh vực kiểm lâm (09 TTHC)

 

1

1.012413.000.00.00.H38

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

 

2

3.000159.000.00.00.H38

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

3

3.000152.000.00.00.H38

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

4

3.000160.000.00.00.H38

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

 

5

1.012688.000.00.00.H38

Quyết định giao rừng cho tổ chức

 

6

1.012692.000.00.00.H38

Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

7

1.012689.000.00.00.H38

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

8

1.012691.000.00.00.H38

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

9

1.012690.000.00.00.H38

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

 

XII

Lĩnh vực lâm nghiệp (15 TTHC)

 

1

1.000084.000.00.00.H38

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

2

1.000081.000.00.00.H38

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

 

3

1.000071.000.00.00.H38

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

4

1.000058.000.00.00.H38

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

5

1.000055.000.00.00.H38

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

6

3.000198.000.00.00.H38

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

7

1.000047.000.00.00.H38

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

8

1.011470.000.00.00.H38

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

 

9

1.004815.000.00.00.H38

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

 

10

1.007918.000.00.00.H38

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

 

11

1.007916.000.00.00.H38

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

 

12

1.007917.000.00.00.H38

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

 

13

1.000084.000.00.00.H38

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

14

1.012687.000.00.00.H38

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

15

1.012921.000.00.00.H38

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

 

XIII

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (03 TTHC)

 

1

1.008408.000.00.00.H38

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

2

1.008409.000.00.00.H38

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

 

3

1.008410.000.00.00.H38

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

 

XIV

Lĩnh vực thủy lợi (20 TTHC)

 

1

1.003921.000.00.00.H38

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

2

1.003893.000.00.00.H38

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

3

1.003867.000.00.00.H38

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

4

2.001804.000.00.00.H38

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

5

1.004427.000.00.00.H38

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

6

2.001793.000.00.00.H38

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

 

7

1.004385.000.00.00.H38

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

8

2.001791.000.00.00.H38

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

9

2.001426.000.00.00.H38

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

10

2.001401.000.00.00.H38

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thuỷ nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thuỷ nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

11

1.003870.000.00.00.H38

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: nuôi trồng thuỷ sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

12

2.001796.000.00.00.H38

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 

13

2.001795.000.00.00.H38

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

14

1.003880.000.00.00.H38

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với các hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

15

1.003232.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

16

1.003221.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

17

1.003211.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

18

1.003203.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

19

1.003188.000.00.00.H38

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

20

1.011349

Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

 

XV

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (08 TTHC)

 

1

1.003695.000.00.00.H38

Công nhận làng nghề

 

2

1.003727.000.00.00.H38

Công nhận làng nghề truyền thống

 

3

1.003712.000.00.00.H38

Công nhận nghề truyền thống

 

4

1.003397.000.00.00.H38

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

5

1.003524.000.00.00.H38

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

6

1.003486.000.00.00.H38

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

7

1.011351

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp

 

8

1.012253

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp)

 

XVI

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC)

 

1

2.001827.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

2

1.011344

Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản

 

3

1.011345

Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ

 

XVII

Lĩnh vực Trồng trọt (19 TTHC)

 

1

1.008003.000.00.00.H38

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

2

1.012847.000.00.00.H38

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

 

3

1.012848.000.00.00.H38

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên

 

4

1.012074.000.00.00.H38

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

5

1.012001.000.00.00.H38

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

6

1.012075.000.00.00.H38

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

7

1.012003.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

8

1.011999.000.00.00.H38

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

9

1.012000.000.00.00.H38

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

10

1.012002.000.00.00.H38

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (mới)

 

11

1.012004.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

12

1.011336

Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai

 

13

1.011337

Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao

 

14

1.011338

Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất cây dược liệu (trừ dược liệu quý)

 

15

1.011339

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

16

1.011340

Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả

 

17

1.011341

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương

 

18

1.011342

Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa

 

19

1.011343

Thủ tục hỗ trợ cơ sở sản xuất phân bón hữu cơ

 

XVIII

Lĩnh vực khoa học, Công nghệ và Môi trường (02 TTHC)

 

1

1.011647.000.00.00.H38

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

 

2

1.009478.000.00.00.H38

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

XIX

Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (04 TTHC)

 

1

1.003618.000.00.00.H38

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

2

1.003388.000.00.00.H38

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

3

1.003371.000.00.00.H38

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

4

1.011335

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay

 

B

CẤP HUYỆN (70 TTHC)

 

I

Lĩnh vực đất đai (20 TTHC)

 

1

1.012771.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

 

2

1.012773.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân

 

3

1.012774.000.00.00.H38

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân

 

4

1.012775.000.00.00.H38

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

 

5

1.012776.000.00.00.H38

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

 

6

1.012777.000.00.00.H38

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

 

7

1.012778.000.00.00.H38

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân

 

8

1.012779.000.00.00.H38

Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân

 

9

1.012780.000.00.00.H38

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở

 

10

1.012814.000.00.00.H38

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất

 

11

1.012817.000.00.00.H38

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

12

1.012819.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

13

1.012796.000.00.00.H38

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

 

14

1.012818.000.00.00.H38

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

15

1.012816.000.00.00.H38

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đòng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông

 

16

1.012807.000.00.00.H38

Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

 

17

1.012808.000.00.00.H38

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất.

 

18

1.012809.000.00.00.H38

Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư

 

19

1.012810.000.00.00.H38

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân

 

20

1.012811.000.00.00.H38

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

 

II

Lĩnh vực bảo vệ môi trường (04 TTHC)

 

1

1.010723.000.00.00.H38

Cấp Giấy phép môi trường

 

2

1.010724.000.00.00.H38

Cấp đổi Giấy phép môi trường

 

3

1.010725.000.00.00.H38

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

 

4

1.010726.000.00.00.H38

Cấp lại Giấy phép môi trường

 

III

Lĩnh vực tài nguyên nước (02 TTHC)

 

1

1.001662.000.00.00.H38

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

2

1.001645.000.00.00.H38

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

 

IV

Lĩnh vực chăn nuôi (04 TTHC)

 

1

1.012836.000.00.00.H38

Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

2

1.012837.000.00.00.H38

Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

3

1.011346

Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (sản xuất giống trâu, bò; cơ sở chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)

 

4

1.011347

Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo

 

V

Lĩnh vực thủy sản (03 TTHC)

 

1

1.003956.000.00.00.H38

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

2

1.004498.000.00.00.H38

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

3

1.011348

Hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ

 

VI

Lĩnh vực kiểm lâm (03 TTHC)

 

1

1.012694.000.00.00.H38

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

 

2

1.012695.000.00.00.H38

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

 

3

3.000154.000.00.00.H38

Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu

 

VII

Lĩnh vực lâm nghiệp (07 TTHC)

 

1

1.012531.000.00.00.H38

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 

2

1.007919.000.00.00.H38

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư)

 

3

3.000250.000.00.00.H38

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

 

4

1.011471.000.00.00.H38

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

5

1.000045.000.00.00.H38

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

6

1.012922.000.00.00.H38

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

 

7

1.000071.000.00.00.H38

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

VIII

Lĩnh vực thủy lợi (06 TTHC)

 

1

2.001627.000.00.00.H38

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

 

2

1.003347.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

3


1.003459.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên)

 

4

1.003456.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên)

 

5

1.003471.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

 

6

1.011349

Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

 

IX

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT (04 TTHC)

 

1

1.003434.000.00.00.H38

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

 

2

1.012254

Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng

 

3

1.012253

Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (dự án thuộc lĩnh vực ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp)

 

4

1.011351

Thủ tục hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp

 

X

Lĩnh vực trồng trọt (10 TTHC)

 

1

1.012849.000.00.00.H38

Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

 

2

1.012850.000.00.00.H38

Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện

 

3

1.011337

Thủ tục hỗ trợ trồng chè nguyên liệu chất lượng cao

 

4

1.011338

Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất dược liệu (trừ dược liệu quý)

 

5

1.011339

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

6

1.011340

Thủ tục hỗ trợ dự án trồng cây ăn quả

 

7

1.011341

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương

 

8

1.011342

Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa

 

9

1.011343

Thủ tục hỗ trợ sản xuất phân bón hữu cơ

 

10

1.011336

Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai

 

 

XI

Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (02 TTHC)

 

1

1.003605.000.00.00.H38

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

2

1.011335

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay

 

XII

Lĩnh vực thú y (02 TTHC)

 

1

1.011352

Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là các tổ chức, cá nhân)

 

2

1.011350

Thủ tục hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ

 

XIII

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (03 TTHC)

 

1

2.001827.000.00.00.H38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

 

2

1.011344

Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản

 

3

1.011345

Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ

 

C

CẤP XÃ (18 TTHC)

 

I

Lĩnh vực đất đai (01 TTHC)

 

1

1.012812.000.00.00.H38

Hòa giải tranh chấp đất đai

 

II

Lĩnh vực bảo vệ môi trường (02 TTHC)

 

1

1.004082.000.00.00.H38

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

2

1.010736.000.00.00.H38

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

 

III

Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)

 

1

1.012693.000.00.00.H38

Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư

 

IV

Lĩnh vực phòng chống thiên tai (04 TTHC)

 

1

2.002162.000.00.00.H38

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

 

2

2.002163.000.00.00.H38

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

 

3

1.010091.000.00.00.H38

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

 

4

1.010092.000.00.00.H38

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

V

Lĩnh vực thủy lợi (03 TTHC)

 

1

2.001621.000.00.00.H38

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

2

1.003446.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

3

1.003440.000.00.00.H38

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

VI

Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)

 

1

1.008004.000.00.00.H38

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa

 

VII

Lĩnh vực nông nghiệp (khuyến nông) (01 TTHC)

 

1

1.003596.000.00.00.H38

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

VIII

Lĩnh vực giảm nghèo (04 TTHC)

 

1

1.011606.000.00.00.H38

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

 

2

1.011607.000.00.00.H38

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

3

1.011608.000.00.00.H38

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

4

1.011609.000.00.00.H38

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

IX

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC)

 

1

1.008838.000.00.00.H38

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 


Tin khác
1 2 3 4 5 



Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập